Nghĩa của từ don't-know trong tiếng Việt.

don't-know trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

don't-know

US /doʊntˈnoʊ/
UK /doʊntˈnoʊ/
"don't-know" picture

Danh từ

1.

người không biết, người không chắc chắn

a person who is ignorant or undecided about something

Ví dụ:
He's a bit of a don't-know when it comes to politics.
Anh ấy hơi không biết gì khi nói đến chính trị.
The survey showed a high percentage of don't-knows regarding the new policy.
Cuộc khảo sát cho thấy tỷ lệ cao những người không biết về chính sách mới.
Học từ này tại Lingoland