Nghĩa của từ bossy trong tiếng Việt.

bossy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bossy

US /ˈbɑː.si/
UK /ˈbɑː.si/
"bossy" picture

Tính từ

1.

hay ra lệnh, độc đoán

liking to tell people what to do; always telling people what to do

Ví dụ:
My older sister is so bossy, always telling me to clean my room.
Chị gái tôi rất hay ra lệnh, luôn bảo tôi dọn phòng.
He's a bit bossy, but he gets things done.
Anh ấy hơi hay ra lệnh, nhưng anh ấy hoàn thành công việc.
Học từ này tại Lingoland