Nghĩa của từ "do out of" trong tiếng Việt.
"do out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do out of
US /duː aʊt ʌv/
UK /duː aʊt ʌv/

Cụm động từ
1.
lừa mất, tước đoạt
to prevent someone from having or getting something, especially in an unfair or dishonest way
Ví dụ:
•
He felt he had been done out of his rightful share of the inheritance.
Anh ta cảm thấy mình đã bị lừa mất phần thừa kế hợp pháp của mình.
•
Don't let them do you out of your money.
Đừng để họ lừa mất tiền của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland