Nghĩa của từ "do a roaring trade" trong tiếng Việt.
"do a roaring trade" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do a roaring trade
US /duː ə ˈrɔːrɪŋ treɪd/
UK /duː ə ˈrɔːrɪŋ treɪd/

Thành ngữ
1.
làm ăn phát đạt, bán rất chạy
to sell a lot of goods very quickly; to be very successful in business
Ví dụ:
•
The ice cream parlor always does a roaring trade in the summer.
Tiệm kem luôn làm ăn phát đạt vào mùa hè.
•
With the new movie out, the cinema is doing a roaring trade.
Với bộ phim mới ra mắt, rạp chiếu phim đang làm ăn phát đạt.
Học từ này tại Lingoland