Nghĩa của từ "balance of trade" trong tiếng Việt.

"balance of trade" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

balance of trade

US /ˈbæl.əns əv treɪd/
UK /ˈbæl.əns əv treɪd/
"balance of trade" picture

Danh từ

1.

cán cân thương mại

the difference in value between a country's imports and exports over a period.

Ví dụ:
The country is trying to improve its balance of trade by increasing exports.
Quốc gia đang cố gắng cải thiện cán cân thương mại bằng cách tăng cường xuất khẩu.
A negative balance of trade indicates a trade deficit.
Cán cân thương mại âm cho thấy thâm hụt thương mại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland