Nghĩa của từ distill trong tiếng Việt.
distill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
distill
US /dɪˈstɪl/
UK /dɪˈstɪl/

Động từ
1.
chưng cất
purify (a liquid) by vaporizing it and then condensing it by cooling the vapor, and collecting the resulting liquid
Ví dụ:
•
They distill water to remove impurities.
Họ chưng cất nước để loại bỏ tạp chất.
•
The company distills essential oils from plants.
Công ty chưng cất tinh dầu từ thực vật.
2.
chắt lọc, tóm tắt
extract the essential meaning or most important aspects of
Ví dụ:
•
It's hard to distill the essence of the book into a short summary.
Thật khó để chắt lọc tinh hoa của cuốn sách thành một bản tóm tắt ngắn gọn.
•
The speaker managed to distill complex ideas into simple terms.
Người nói đã thành công trong việc chắt lọc những ý tưởng phức tạp thành những thuật ngữ đơn giản.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: