Nghĩa của từ dissident trong tiếng Việt.

dissident trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dissident

US /ˈdɪs.ə.dənt/
UK /ˈdɪs.ə.dənt/
"dissident" picture

Danh từ

1.

người bất đồng chính kiến, người chống đối

a person who opposes official policy, especially that of an authoritarian state.

Ví dụ:
The government arrested several dissidents for protesting.
Chính phủ đã bắt giữ một số người bất đồng chính kiến vì biểu tình.
She became a prominent dissident against the regime.
Cô ấy trở thành một người bất đồng chính kiến nổi bật chống lại chế độ.

Tính từ

1.

bất đồng chính kiến, chống đối

in opposition to official policy.

Ví dụ:
He held dissident views on the party's economic reforms.
Anh ấy có những quan điểm bất đồng về cải cách kinh tế của đảng.
The group published a dissident newspaper.
Nhóm đã xuất bản một tờ báo bất đồng chính kiến.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: