disc
US /dɪsk/
UK /dɪsk/

1.
1.
tạo hình đĩa, làm thành đĩa
to make something into a disc shape
:
•
The potter carefully disced the clay into a perfect circle.
Người thợ gốm cẩn thận tạo hình đất sét thành một vòng tròn hoàn hảo.
•
The machine discs the metal sheets for precision parts.
Máy tạo hình các tấm kim loại thành đĩa cho các bộ phận chính xác.