catastrophic

US /ˌkæt̬.əˈstrɑː.fɪk/
UK /ˌkæt̬.əˈstrɑː.fɪk/
"catastrophic" picture
1.

thảm khốc, tai họa

involving or causing sudden great damage or suffering

:
The earthquake caused catastrophic damage to the city.
Trận động đất đã gây ra thiệt hại thảm khốc cho thành phố.
A sudden drop in sales could have a catastrophic effect on the company.
Sự sụt giảm doanh số đột ngột có thể gây ra tác động thảm khốc cho công ty.