disapproving
US /ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/
UK /ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/

1.
không tán thành, phản đối
showing that you think something or someone is bad or wrong
:
•
She gave him a disapproving look.
Cô ấy nhìn anh ta một cách không tán thành.
•
His parents were very disapproving of his career choice.
Cha mẹ anh ấy rất không tán thành lựa chọn nghề nghiệp của anh ấy.