Nghĩa của từ diplomat trong tiếng Việt.
diplomat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
diplomat
US /ˈdɪp.lə.mæt/
UK /ˈdɪp.lə.mæt/

Danh từ
1.
nhà ngoại giao
an official representing a country abroad
Ví dụ:
•
The diplomat presented his credentials to the foreign minister.
Nhà ngoại giao đã trình quốc thư cho bộ trưởng ngoại giao.
•
She dreams of becoming a diplomat and working for peace.
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà ngoại giao và làm việc vì hòa bình.
Từ đồng nghĩa:
2.
người khéo léo, người có tài ngoại giao
a person who is skilled in dealing with people in a sensitive and effective way
Ví dụ:
•
He's a real diplomat when it comes to handling difficult customers.
Anh ấy là một nhà ngoại giao thực thụ khi xử lý những khách hàng khó tính.
•
You need to be a bit of a diplomat to mediate this dispute.
Bạn cần phải là một nhà ngoại giao một chút để hòa giải tranh chấp này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: