peacemaker
US /ˈpiːsˌmeɪ.kɚ/
UK /ˈpiːsˌmeɪ.kɚ/

1.
người hòa giải, người kiến tạo hòa bình
a person who brings about peace, especially by reconciling adversaries
:
•
She acted as a peacemaker between the two arguing factions.
Cô ấy đóng vai trò là người hòa giải giữa hai phe đang tranh cãi.
•
He's always the peacemaker in our family disputes.
Anh ấy luôn là người hòa giải trong các cuộc tranh chấp gia đình chúng tôi.