Nghĩa của từ mediator trong tiếng Việt.

mediator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mediator

US /ˈmiː.di.eɪ.t̬ɚ/
UK /ˈmiː.di.eɪ.t̬ɚ/
"mediator" picture

Danh từ

1.

người hòa giải, người trung gian

a person who attempts to make people involved in a conflict come to an agreement; a go-between.

Ví dụ:
The union and management agreed to use a mediator to resolve their dispute.
Công đoàn và ban quản lý đã đồng ý sử dụng một người hòa giải để giải quyết tranh chấp của họ.
She acted as a mediator between the two warring factions.
Cô ấy đóng vai trò người hòa giải giữa hai phe phái đang xung đột.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: