dimple
US /ˈdɪm.pəl/
UK /ˈdɪm.pəl/

1.
lúm đồng tiền
a small natural indentation or hollow in the flesh, especially in the cheek or chin.
:
•
She smiled, revealing a cute dimple on her left cheek.
Cô ấy mỉm cười, để lộ một lúm đồng tiền dễ thương trên má trái.
•
He has a prominent dimple on his chin.
Anh ấy có một lúm đồng tiền rõ rệt trên cằm.
2.
vết lõm, chỗ lõm
a slight indentation in a surface.
:
•
The golf ball had small dimples all over its surface.
Quả bóng golf có những lõm nhỏ trên toàn bộ bề mặt.
•
The impact left a slight dimple in the car door.
Va chạm để lại một vết lõm nhỏ trên cửa xe.