Nghĩa của từ digital trong tiếng Việt.
digital trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
digital
US /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/
UK /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/

Tính từ
1.
số, kỹ thuật số
relating to or using computer technology, especially the internet
Ví dụ:
•
The company is investing heavily in digital transformation.
Công ty đang đầu tư mạnh vào chuyển đổi số.
•
We need to improve our digital marketing strategy.
Chúng ta cần cải thiện chiến lược tiếp thị số của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngón, liên quan đến ngón tay hoặc ngón chân
of or relating to a finger or toe
Ví dụ:
•
The doctor examined the patient's digital arteries.
Bác sĩ đã kiểm tra các động mạch ngón của bệnh nhân.
•
She suffered a fracture of the digital bone in her hand.
Cô ấy bị gãy xương ngón tay.
Học từ này tại Lingoland