Nghĩa của từ "digital camera" trong tiếng Việt.
"digital camera" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
digital camera
US /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈkæm.rə/
UK /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈkæm.rə/

Danh từ
1.
máy ảnh kỹ thuật số
a camera that records and stores images as digital data rather than on photographic film
Ví dụ:
•
She used her digital camera to capture the beautiful scenery.
Cô ấy đã dùng máy ảnh kỹ thuật số của mình để chụp phong cảnh đẹp.
•
Many smartphones now have high-quality digital cameras built-in.
Nhiều điện thoại thông minh hiện nay có máy ảnh kỹ thuật số chất lượng cao tích hợp sẵn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland