Nghĩa của từ "detective story" trong tiếng Việt.
"detective story" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
detective story
US /dɪˈtek.tɪv ˌstɔːr.i/
UK /dɪˈtek.tɪv ˌstɔːr.i/

Danh từ
1.
truyện trinh thám, tiểu thuyết trinh thám
a story about a crime and a detective who tries to solve it
Ví dụ:
•
She loves reading classic detective stories by Agatha Christie.
Cô ấy thích đọc những truyện trinh thám kinh điển của Agatha Christie.
•
The new film is a thrilling detective story set in the 1940s.
Bộ phim mới là một câu chuyện trinh thám ly kỳ lấy bối cảnh những năm 1940.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland