Nghĩa của từ whodunit trong tiếng Việt.

whodunit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whodunit

US /ˌhuːˈdʌn.ɪt/
UK /ˌhuːˈdʌn.ɪt/
"whodunit" picture

Danh từ

1.

tiểu thuyết trinh thám, phim trinh thám

a story or play about a murder in which the identity of the murderer is not revealed until the end

Ví dụ:
She loves reading classic whodunits by Agatha Christie.
Cô ấy thích đọc những cuốn tiểu thuyết trinh thám kinh điển của Agatha Christie.
The movie was a gripping whodunit with many twists.
Bộ phim là một cuốn tiểu thuyết trinh thám hấp dẫn với nhiều tình tiết bất ngờ.
Học từ này tại Lingoland