Nghĩa của từ "descend to" trong tiếng Việt.

"descend to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

descend to

US /dɪˈsend tə/
UK /dɪˈsend tə/
"descend to" picture

Cụm động từ

1.

hạ mình xuống, sa sút đến

to lower oneself to a level considered undignified or morally inferior

Ví dụ:
I would never descend to lying to get what I want.
Tôi sẽ không bao giờ hạ mình đến mức nói dối để đạt được điều mình muốn.
He refused to descend to their level of petty arguments.
Anh ta từ chối hạ mình xuống mức độ tranh cãi vặt vãnh của họ.
Học từ này tại Lingoland