Nghĩa của từ demean trong tiếng Việt.

demean trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

demean

US /dɪˈmiːn/
UK /dɪˈmiːn/
"demean" picture

Động từ

1.

hạ thấp, làm mất thể diện

cause a severe loss in the dignity of and respect for (someone or something)

Ví dụ:
He felt demeaned by the way his boss spoke to him.
Anh ấy cảm thấy bị hạ thấp bởi cách sếp nói chuyện với mình.
Such behavior would demean the office of the president.
Hành vi như vậy sẽ làm mất thể diện của chức vụ tổng thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland