Nghĩa của từ knowingly trong tiếng Việt.
knowingly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knowingly
US /ˈnoʊ.ɪŋ.li/
UK /ˈnoʊ.ɪŋ.li/

Trạng từ
1.
cố ý, có chủ ý
with full knowledge or awareness
Ví dụ:
•
He knowingly violated the company's policy.
Anh ta cố ý vi phạm chính sách của công ty.
•
She knowingly put herself in a dangerous situation.
Cô ấy cố ý đặt mình vào tình huống nguy hiểm.
Từ đồng nghĩa:
2.
đầy ẩn ý, một cách hiểu biết
in a way that shows that one knows something, often something secret or private
Ví dụ:
•
She gave him a knowingly look, hinting at their shared secret.
Cô ấy nhìn anh ta một cách đầy ẩn ý, ám chỉ bí mật chung của họ.
•
He smiled knowingly when the topic of the surprise party came up.
Anh ta mỉm cười đầy ẩn ý khi chủ đề về bữa tiệc bất ngờ được nhắc đến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland