Nghĩa của từ decidedly trong tiếng Việt.
decidedly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
decidedly
US /dɪˈsaɪ.dɪd.li/
UK /dɪˈsaɪ.dɪd.li/
Trạng từ
1.
rõ ràng, không nghi ngờ gì
without doubt; unquestionably
Ví dụ:
•
The new policy is decidedly unpopular.
Chính sách mới rõ ràng là không được lòng dân.
•
She looked decidedly uncomfortable.
Cô ấy trông rõ ràng là không thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
2.
dứt khoát, kiên quyết
in a way that shows determination
Ví dụ:
•
He walked decidedly towards the door.
Anh ấy bước đi dứt khoát về phía cửa.
•
She shook her head decidedly.
Cô ấy lắc đầu dứt khoát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland