Nghĩa của từ "day of reckoning" trong tiếng Việt.

"day of reckoning" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

day of reckoning

US /ˌdeɪ əv ˈrek.ən.ɪŋ/
UK /ˌdeɪ əv ˈrek.ən.ɪŋ/
"day of reckoning" picture

Thành ngữ

1.

ngày phán xét, ngày đền tội

a time when past mistakes or misdeeds must be accounted for or punished

Ví dụ:
The corrupt politician knew his day of reckoning was coming.
Chính trị gia tham nhũng biết rằng ngày phán xét của mình sắp đến.
After years of avoiding taxes, the company finally faced its day of reckoning.
Sau nhiều năm trốn thuế, công ty cuối cùng đã đối mặt với ngày phán xét của mình.
Học từ này tại Lingoland