daub
US /dɑːb/
UK /dɑːb/

1.
2.
vẽ nguệch ngoạc, vẽ cẩu thả
to paint (a picture) roughly or unskillfully
:
•
He likes to daub landscapes, though he's not a professional artist.
Anh ấy thích vẽ nguệch ngoạc phong cảnh, mặc dù anh ấy không phải là họa sĩ chuyên nghiệp.
•
The amateur artist would often daub portraits of his friends.
Người nghệ sĩ nghiệp dư thường vẽ nguệch ngoạc chân dung bạn bè của mình.
1.
2.
bức vẽ nguệch ngoạc, bức tranh cẩu thả
a roughly or unskillfully painted picture
:
•
The gallery displayed a collection of abstract daubs.
Phòng trưng bày trưng bày một bộ sưu tập các bức tranh nguệch ngoạc trừu tượng.
•
He dismissed the painting as a mere daub.
Anh ấy bác bỏ bức tranh đó chỉ là một bức vẽ nguệch ngoạc.