Nghĩa của từ "dance music" trong tiếng Việt.
"dance music" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dance music
US /ˈdæns ˌmjuː.zɪk/
UK /ˈdæns ˌmjuː.zɪk/

Danh từ
1.
nhạc dance, nhạc sàn
music intended for dancing, especially in a club or disco, typically having a strong beat and electronic instrumentation
Ví dụ:
•
The DJ played a mix of classic and contemporary dance music.
DJ đã chơi một bản phối các thể loại nhạc dance cổ điển và đương đại.
•
She prefers listening to dance music when she works out.
Cô ấy thích nghe nhạc dance khi tập thể dục.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland