Nghĩa của từ dam trong tiếng Việt.
dam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dam
US /dæm/
UK /dæm/

Danh từ
1.
đập, đập nước
a barrier constructed to hold back water and raise its level, forming a reservoir used to generate electricity or as a water supply
Ví dụ:
•
The Hoover Dam is a famous landmark.
Đập Hoover là một địa danh nổi tiếng.
•
They built a new dam across the river.
Họ đã xây một con đập mới ngang qua sông.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đắp đập, ngăn chặn
build a dam across (a river or stream)
Ví dụ:
•
They plan to dam the river to create a new reservoir.
Họ dự định đắp đập sông để tạo ra một hồ chứa mới.
•
The beavers dammed the stream, causing it to overflow.
Hải ly đã đắp đập dòng suối, khiến nó tràn bờ.
Học từ này tại Lingoland