Nghĩa của từ weir trong tiếng Việt.

weir trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weir

US /wɪr/
UK /wɪr/
"weir" picture

Danh từ

1.

đập tràn, đập nước

a low dam built across a river to raise the level of water upstream or to regulate its flow

Ví dụ:
The salmon were leaping over the weir.
Cá hồi đang nhảy qua đập tràn.
A small boat was moored just above the weir.
Một chiếc thuyền nhỏ được neo đậu ngay phía trên đập tràn.
Từ đồng nghĩa:
2.

đập cá, bẫy cá

a fence of stakes or wickerwork set in a stream to catch fish

Ví dụ:
The fishermen set up a weir to trap the migrating fish.
Ngư dân đã đặt một đập cá để bẫy cá di cư.
The ancient community relied on a system of weirs for their fishing.
Cộng đồng cổ đại dựa vào hệ thống đập cá để đánh bắt cá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland