Nghĩa của từ "cut someone some slack" trong tiếng Việt.

"cut someone some slack" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cut someone some slack

US /kʌt ˈsʌm.wʌn sʌm slæk/
UK /kʌt ˈsʌm.wʌn sʌm slæk/
"cut someone some slack" picture

Thành ngữ

1.

nới lỏng cho ai đó, ít chỉ trích hơn

to be less critical of someone or to allow them more freedom to do something

Ví dụ:
He's new to the job, so cut him some slack.
Anh ấy mới vào làm, nên hãy nới lỏng cho anh ấy một chút.
I know she made a mistake, but cut her some slack; she's been under a lot of pressure.
Tôi biết cô ấy đã mắc lỗi, nhưng hãy nới lỏng cho cô ấy một chút; cô ấy đã chịu rất nhiều áp lực.
Học từ này tại Lingoland