Nghĩa của từ janitor trong tiếng Việt.

janitor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

janitor

US /ˈdʒæn.ə.t̬ɚ/
UK /ˈdʒæn.ə.t̬ɚ/
"janitor" picture

Danh từ

1.

người gác cổng, người trông coi

a person employed to look after a public building, such as a school, and who performs cleaning, maintenance, and minor repairs

Ví dụ:
The janitor cleaned the school hallways every evening.
Người gác cổng dọn dẹp hành lang trường học mỗi tối.
We reported the broken window to the janitor.
Chúng tôi đã báo cáo cửa sổ bị vỡ cho người gác cổng.
Học từ này tại Lingoland