Nghĩa của từ curvy trong tiếng Việt.

curvy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curvy

US /ˈkɝː.vi/
UK /ˈkɝː.vi/
"curvy" picture

Tính từ

1.

cong, uốn lượn

having curves; curvaceous

Ví dụ:
The road ahead was steep and curvy.
Con đường phía trước dốc và cong.
She admired the elegant, curvy lines of the new car design.
Cô ấy ngưỡng mộ những đường nét cong, thanh lịch của thiết kế xe hơi mới.
2.

nhiều đường cong, đẫy đà

(of a person, especially a woman) having an attractively rounded figure

Ví dụ:
She has a beautiful, curvy figure.
Cô ấy có một vóc dáng đẹp, nhiều đường cong.
The model was praised for her natural and curvy physique.
Người mẫu được khen ngợi vì vóc dáng tự nhiên và nhiều đường cong.
Học từ này tại Lingoland