Nghĩa của từ buxom trong tiếng Việt.

buxom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buxom

US /ˈbʌk.səm/
UK /ˈbʌk.səm/
"buxom" picture

Tính từ

1.

đẫy đà, nảy nở

of a woman) plump, with a large bosom

Ví dụ:
She was a rather buxom woman with a cheerful smile.
Cô ấy là một phụ nữ khá đẫy đà với nụ cười tươi tắn.
The artist often painted buxom figures in his works.
Nghệ sĩ thường vẽ những hình tượng đẫy đà trong các tác phẩm của mình.
Học từ này tại Lingoland