Nghĩa của từ cultural trong tiếng Việt.

cultural trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cultural

US /ˈkʌl.tʃɚ.əl/
UK /ˈkʌl.tʃɚ.əl/
"cultural" picture

Tính từ

1.

văn hóa

relating to the ideas, customs, and social behaviour of a society.

Ví dụ:
The museum showcases the rich cultural heritage of the region.
Bảo tàng trưng bày di sản văn hóa phong phú của khu vực.
They discussed the cultural differences between the two countries.
Họ đã thảo luận về sự khác biệt văn hóa giữa hai quốc gia.
2.

văn hóa, nghệ thuật

relating to the arts and to intellectual achievements.

Ví dụ:
The city is a vibrant center for cultural activities.
Thành phố là một trung tâm sôi động cho các hoạt động văn hóa.
He has a deep appreciation for cultural arts.
Anh ấy có sự trân trọng sâu sắc đối với các loại hình nghệ thuật văn hóa.
Học từ này tại Lingoland