culturally
US /ˈkʌl.tʃɚ.əl.i/
UK /ˈkʌl.tʃɚ.əl.i/

1.
về mặt văn hóa, mang tính văn hóa
in a way that relates to the culture of a particular society or group
:
•
The festival is culturally significant to the community.
Lễ hội có ý nghĩa về mặt văn hóa đối với cộng đồng.
•
They are trying to understand the differences culturally.
Họ đang cố gắng hiểu những khác biệt về mặt văn hóa.