Nghĩa của từ cult trong tiếng Việt.
cult trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cult
US /kʌlt/
UK /kʌlt/

Danh từ
1.
giáo phái, sự sùng bái
a system of religious veneration and devotion directed toward a particular figure or object
Ví dụ:
•
The ancient civilization had a sun cult.
Nền văn minh cổ đại có một tôn giáo thờ mặt trời.
•
He joined a strange new religious cult.
Anh ấy đã tham gia một giáo phái tôn giáo mới lạ.
Từ đồng nghĩa:
2.
giáo phái, nhóm tôn giáo
a relatively small group of people having religious beliefs or practices regarded by others as strange or sinister
Ví dụ:
•
The police are investigating a suspicious cult activity.
Cảnh sát đang điều tra một hoạt động giáo phái đáng ngờ.
•
Many people consider their group to be a dangerous cult.
Nhiều người coi nhóm của họ là một giáo phái nguy hiểm.
Từ đồng nghĩa:
3.
sự sùng bái, sự hâm mộ cuồng nhiệt
a devoted following for a person, idea, or thing
Ví dụ:
•
The band has a huge cult following.
Ban nhạc có một lượng lớn người hâm mộ cuồng nhiệt.
•
The movie gained a cult status over the years.
Bộ phim đã đạt được trạng thái sùng bái qua nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc giáo phái, thuộc sự sùng bái
relating to a cult or its members
Ví dụ:
•
The documentary explored the dark side of cult practices.
Bộ phim tài liệu đã khám phá mặt tối của các thực hành giáo phái.
•
She was a victim of a dangerous cult leader.
Cô ấy là nạn nhân của một thủ lĩnh giáo phái nguy hiểm.
Học từ này tại Lingoland