Nghĩa của từ crunchy trong tiếng Việt.

crunchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crunchy

US /ˈkrʌn.tʃi/
UK /ˈkrʌn.tʃi/
"crunchy" picture

Tính từ

1.

giòn, răng rắc

making a sharp, crisp sound when bitten or crushed

Ví dụ:
The fresh apple was deliciously crunchy.
Quả táo tươi rất giòn ngon.
I love the crunchy texture of roasted nuts.
Tôi thích kết cấu giòn của các loại hạt rang.
Từ đồng nghĩa:
2.

lạo xạo, sần sùi

having a rough or uneven surface that makes a sound when walked on or touched

Ví dụ:
The path was covered with crunchy gravel.
Con đường được phủ đầy sỏi lạo xạo.
The dry leaves made a satisfyingly crunchy sound underfoot.
Những chiếc lá khô tạo ra âm thanh lạo xạo dễ chịu dưới chân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland