crispy

US /ˈkrɪs.pi/
UK /ˈkrɪs.pi/
"crispy" picture
1.

giòn, giòn rụm

having a firm, dry, and brittle texture

:
The fried chicken had a perfectly crispy skin.
Gà rán có lớp da hoàn hảo giòn rụm.
I love crispy bacon for breakfast.
Tôi thích thịt xông khói giòn cho bữa sáng.
2.

trong lành, mát mẻ

pleasantly cool and fresh

:
The air was crispy and clean after the rain.
Không khí trong lành và sạch sẽ sau cơn mưa.
It was a beautiful, crispy autumn morning.
Đó là một buổi sáng mùa thu đẹp trời và trong lành.