crispy
US /ˈkrɪs.pi/
UK /ˈkrɪs.pi/

1.
2.
trong lành, mát mẻ
pleasantly cool and fresh
:
•
The air was crispy and clean after the rain.
Không khí trong lành và sạch sẽ sau cơn mưa.
•
It was a beautiful, crispy autumn morning.
Đó là một buổi sáng mùa thu đẹp trời và trong lành.