Nghĩa của từ "crested penguin" trong tiếng Việt.

"crested penguin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crested penguin

US /ˈkrɛstɪd ˈpɛŋɡwɪn/
UK /ˈkrɛstɪd ˈpɛŋɡwɪn/
"crested penguin" picture

Danh từ

1.

chim cánh cụt mào

any of several species of penguins of the genus Eudyptes, characterized by a prominent yellow or orange crest of feathers on their heads

Ví dụ:
The crested penguin is known for its distinctive yellow plumes.
Chim cánh cụt mào được biết đến với những chùm lông vàng đặc trưng.
Many species of crested penguins inhabit subantarctic islands.
Nhiều loài chim cánh cụt mào sinh sống ở các đảo cận Nam Cực.
Học từ này tại Lingoland