Nghĩa của từ "king penguin" trong tiếng Việt.
"king penguin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
king penguin
US /ˌkɪŋ ˈpeŋ.ɡwɪn/
UK /ˌkɪŋ ˈpeŋ.ɡwɪn/

Danh từ
1.
chim cánh cụt vua
a large species of penguin (Aptenodytes patagonicus) with bright orange-yellow patches on its head and chest, found in subantarctic islands
Ví dụ:
•
The king penguin is the second largest species of penguin.
Chim cánh cụt vua là loài chim cánh cụt lớn thứ hai.
•
We observed a colony of king penguins on South Georgia Island.
Chúng tôi đã quan sát một đàn chim cánh cụt vua trên đảo Nam Georgia.
Học từ này tại Lingoland