be on the crest of a wave
US /bi ɑn ðə krɛst əv ə weɪv/
UK /bi ɑn ðə krɛst əv ə weɪv/

1.
trên đỉnh cao của sự thành công, đang rất thành công
to be very successful for a period of time
:
•
The company is currently on the crest of a wave, with record sales and profits.
Công ty hiện đang trên đỉnh cao của sự thành công, với doanh số và lợi nhuận kỷ lục.
•
After winning the championship, the team was on the crest of a wave.
Sau khi giành chức vô địch, đội đã trên đỉnh cao của sự thành công.