Nghĩa của từ penguin trong tiếng Việt.
penguin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
penguin
US /ˈpeŋ.ɡwɪn/
UK /ˈpeŋ.ɡwɪn/

Danh từ
1.
chim cánh cụt
a large flightless seabird of the southern hemisphere, with black and white plumage and an upright stance. Most species feed on fish and krill.
Ví dụ:
•
The penguin waddled across the ice.
Con chim cánh cụt lạch bạch đi trên băng.
•
We saw a colony of penguins on the Antarctic coast.
Chúng tôi đã thấy một đàn chim cánh cụt trên bờ biển Nam Cực.
Học từ này tại Lingoland