Nghĩa của từ "guidance counselor" trong tiếng Việt.
"guidance counselor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
guidance counselor
US /ˈɡaɪd.əns ˌkaʊn.səl.ər/
UK /ˈɡaɪd.əns ˌkaʊn.səl.ər/

Danh từ
1.
cố vấn hướng nghiệp, cán bộ tư vấn học đường
a person who advises students about their educational and career choices
Ví dụ:
•
I spoke to my guidance counselor about college applications.
Tôi đã nói chuyện với cố vấn hướng nghiệp của mình về việc nộp đơn vào đại học.
•
The guidance counselor helped him choose the right courses.
Cố vấn hướng nghiệp đã giúp anh ấy chọn các khóa học phù hợp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: