Nghĩa của từ "cottage pie" trong tiếng Việt.

"cottage pie" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cottage pie

US /ˈkɑː.t̬ɪdʒ ˌpaɪ/
UK /ˈkɑː.t̬ɪdʒ ˌpaɪ/
"cottage pie" picture

Danh từ

1.

bánh khoai tây thịt băm, bánh thịt băm phủ khoai tây

a dish of minced or ground beef topped with a layer of mashed potato and baked

Ví dụ:
For dinner, we had a delicious cottage pie with a golden mashed potato topping.
Để ăn tối, chúng tôi đã có một món bánh khoai tây thịt băm ngon tuyệt với lớp khoai tây nghiền vàng óng.
She followed a recipe to make a traditional British cottage pie.
Cô ấy đã làm theo công thức để làm món bánh khoai tây thịt băm truyền thống của Anh.
Học từ này tại Lingoland