Nghĩa của từ corkscrew trong tiếng Việt.

corkscrew trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corkscrew

US /ˈkɔːrk.skruː/
UK /ˈkɔːrk.skruː/
"corkscrew" picture

Danh từ

1.

cái mở nút chai, dụng cụ mở nút chai

a device for pulling corks from bottles, consisting of a spiral metal rod that is inserted into the cork and a handle that provides leverage for extraction.

Ví dụ:
Can you find the corkscrew to open this wine bottle?
Bạn có thể tìm thấy cái mở nút chai để mở chai rượu này không?
The old corkscrew was difficult to use.
Cái mở nút chai cũ rất khó sử dụng.
Từ đồng nghĩa:
2.

xoắn ốc, hình xoắn ốc

a spiral or helical shape or movement.

Ví dụ:
The airplane performed a dramatic corkscrew dive.
Máy bay thực hiện một cú bổ nhào xoắn ốc đầy kịch tính.
Her hair fell in long, beautiful corkscrews.
Tóc cô ấy buông dài thành những lọn xoắn ốc đẹp mắt.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

xoắn ốc, di chuyển theo hình xoắn ốc

move in a spiral or helical course.

Ví dụ:
The plane began to corkscrew downwards after the engine failed.
Máy bay bắt đầu xoắn ốc lao xuống sau khi động cơ hỏng.
He had to corkscrew his way through the dense crowd.
Anh ấy phải xoắn ốc len lỏi qua đám đông dày đặc.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

xoắn ốc, có hình xoắn ốc

having a spiral or helical shape.

Ví dụ:
She wore her hair in long, corkscrew curls.
Cô ấy để tóc dài xoăn xoắn ốc.
The path took a sudden corkscrew turn up the hill.
Con đường đột ngột rẽ xoắn ốc lên đồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland