Nghĩa của từ coiled trong tiếng Việt.

coiled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coiled

US /kɔɪld/
UK /kɔɪld/
"coiled" picture

Tính từ

1.

cuộn tròn, xoắn ốc

arranged in a spiral or a series of rings

Ví dụ:
The snake lay coiled on the rock, basking in the sun.
Con rắn nằm cuộn tròn trên tảng đá, phơi mình dưới nắng.
She wore her hair in a tight, coiled bun.
Cô ấy búi tóc thành một búi cuộn tròn chặt.

Động từ

1.

cuộn, xoắn

to arrange into a coil or coils

Ví dụ:
He coiled the rope neatly before putting it away.
Anh ấy cuộn sợi dây gọn gàng trước khi cất đi.
The snake coiled itself around the branch.
Con rắn cuộn mình quanh cành cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland