Nghĩa của từ conspiracy trong tiếng Việt.

conspiracy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conspiracy

US /kənˈspɪr.ə.si/
UK /kənˈspɪr.ə.si/
"conspiracy" picture

Danh từ

1.

âm mưu, sự cấu kết

a secret plan by a group to do something unlawful or harmful

Ví dụ:
They uncovered a conspiracy to overthrow the government.
Họ đã phát hiện ra một âm mưu lật đổ chính phủ.
The police are investigating a conspiracy to commit fraud.
Cảnh sát đang điều tra một âm mưu lừa đảo.
2.

sự âm mưu, hành động cấu kết

the action of plotting or conspiring

Ví dụ:
The conspiracy of the rebels was quickly discovered.
Âm mưu của quân nổi dậy nhanh chóng bị phát hiện.
They were accused of conspiracy to defraud.
Họ bị buộc tội âm mưu lừa đảo.
Học từ này tại Lingoland