Nghĩa của từ consecutively trong tiếng Việt.

consecutively trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consecutively

US /kənˈsek.jə.t̬ɪv.li/
UK /kənˈsek.jə.t̬ɪv.li/
"consecutively" picture

Trạng từ

1.

liên tiếp, liên tục, nối tiếp

in a consecutive manner; one after another without interruption

Ví dụ:
The team won five games consecutively.
Đội đã thắng năm trận liên tiếp.
She worked consecutively for ten hours.
Cô ấy làm việc liên tục trong mười giờ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: