conceit

US /kənˈsiːt/
UK /kənˈsiːt/
"conceit" picture
1.

tự phụ, kiêu ngạo

excessive pride in oneself

:
His conceit made him unpopular among his colleagues.
Sự tự phụ của anh ta khiến anh ta không được lòng đồng nghiệp.
She spoke with an air of utter conceit.
Cô ấy nói với vẻ tự phụ hoàn toàn.
2.

ý tưởng, ẩn dụ phức tạp

a fanciful notion; an elaborate or fanciful metaphor, especially in poetry

:
The poet used a complex conceit to describe love as a journey.
Nhà thơ đã sử dụng một ý tưởng phức tạp để mô tả tình yêu như một cuộc hành trình.
His argument was based on a clever but ultimately flawed conceit.
Lập luận của anh ta dựa trên một ý tưởng thông minh nhưng cuối cùng lại có sai sót.