come with the territory
US /kʌm wɪθ ðə ˈtɛr.ɪ.tɔːr.i/
UK /kʌm wɪθ ðə ˈtɛr.ɪ.tɔːr.i/

1.
đi kèm với công việc, là một phần không thể tránh khỏi
to be an expected or unavoidable part of a particular job, situation, or lifestyle
:
•
Long hours often come with the territory when you're starting your own business.
Làm việc nhiều giờ thường đi kèm với công việc khi bạn bắt đầu kinh doanh riêng.
•
Criticism just comes with the territory when you're a public figure.
Chỉ trích là điều đi kèm với công việc khi bạn là người của công chúng.