Nghĩa của từ "come from" trong tiếng Việt.

"come from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come from

US /kʌm frʌm/
UK /kʌm frʌm/
"come from" picture

Cụm động từ

1.

bắt nguồn từ, đến từ

to originate or be derived from

Ví dụ:
The word 'robot' comes from the Czech language.
Từ 'robot' bắt nguồn từ tiếng Séc.
His passion for music comes from his mother.
Niềm đam mê âm nhạc của anh ấy bắt nguồn từ mẹ anh ấy.
2.

đến từ, là người từ

to be a native or resident of (a place)

Ví dụ:
Where do you come from?
Bạn đến từ đâu?
I come from a small town in the mountains.
Tôi đến từ một thị trấn nhỏ trên núi.
Học từ này tại Lingoland