Nghĩa của từ "coffee-table book" trong tiếng Việt.

"coffee-table book" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coffee-table book

US /ˈkɔfiˌteɪbl bʊk/
UK /ˈkɔfiˌteɪbl bʊk/
"coffee-table book" picture

Danh từ

1.

sách để bàn, sách ảnh lớn

a large, expensive, illustrated book, typically placed on a coffee table for casual browsing.

Ví dụ:
She received a beautiful coffee-table book about art history as a gift.
Cô ấy nhận được một cuốn sách để bàn đẹp về lịch sử nghệ thuật làm quà.
The waiting room had several coffee-table books to entertain visitors.
Phòng chờ có một số sách để bàn để giải trí cho khách.
Học từ này tại Lingoland